Butyl Carbitol (BC) là một eter glycol chậm. Nó có thể kết hợp với Butyl Cellosolve (BCS) để giảm tốc độ bốc hơi và tăng tính ưa nước của dung môi.

Butyl Carbitol (BC) còn có tên là Diethylene Glycol Monobutyl Ether là một ete glycol ưa nước, bay hơi chậm với sức mạnh liên kết tuyệt vời mang lại khả năng hoạt động mạnh mẽ và ổn định hóa học cho nhiều loại sản phẩm gia dụng.

Butyl Carbitol - Diethylene Glycol Monobutyl Ether - butyl diglycol
Butyl Carbitol (BC)

Tên sản phầm Butyl Carbitol™
Tên khác Diethylene Glycol Monobutyl Ether, butyl diglycol
Viết tắt BC, BCA...
Quy cách 200kg/Phuy
Xuất xứ Malaysia
Hãng sản xuất Petronas
Liên hệ báo giá 0984.541.045 (Mr. Niệm)

Butyl Carbitol là gì?

Butyl Carbitol là một hợp chất hóa học, còn được gọi là butyl diglycol. Đây là một loại dung môi không màu, không mùi, không cháy và không dễ bay hơi, có thể hòa tan trong nước và các dung môi hữu cơ khác.

Butyl Carbitol được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như sơn, mực in, keo dán, mỹ phẩm và chất tẩy rửa. Nó cũng được sử dụng làm dung môi và chất trợ giúp trong quá trình sản xuất thuốc, chất tẩy rửa và các sản phẩm hóa chất khác.

Sử dụng Butyl Carbitol

  • Công thức làm sạch gia dụng và công nghiệp
  • Cao su kết dính trong các lớp sơn kiến trúc và công nghiệp gốc nước
  • Chất kết nối và dung môi trong chất tẩy rửa gia dụng và công nghiệp
  • Dung môi chính trong mực in lụa gốc dung môi
  • Dung môi ghép nối cho nhựa và thuốc nhuộm trong mực in gốc nước
  • Dung môi cho dệt nhuộm và in
  • Vảy cho chất kết dính cao su
  • Chất khử hoạt tính, chất ổn định cho thuốc trừ sâu nông nghiệp

Lợi ích của Butyl Carbitol

  • 100% tan trong nước
  • Các đặc tính liên kết và ghép nối tốt
  • Tỷ lệ pha loãng cao
  • Độ nhớt thấp
  • Tốt để loại bỏ váng xà phòng và đất nhờn
  • Khả năng thanh toán tốt
  • Tính ổn định hóa học tuyệt vời
  • Tương thích với nước và một số dung môi hữu cơ
Butyl Carbitol - Diethylene Glycol Monobutyl Ether - butyl diglycol
Mặt phuy của Butyl Carbitol Malaysia (Petronas).

Đặc tính lý hóa của Butyl Carbitol

Đặc tính lý hóa của dung môi Butyl Carbitol™ (Diethylene Glycol Monobutyl Ether) được mô tả theo bảng chi tiết dưới đây:

Ngoại quan Chất lỏng không màu
Mùi đặc trưng Nhẹ
Ngưỡng mùi Chưa có dữ liệu
Độ pH 4,8
Điểm/khoảng nóng chảy/đông đặc < -60,0 °C
Điểm sôi/khoảng sôi ban đầu 222,0 - 225,0 °C
Điểm chớp cháy 107,0 °C Phương pháp: ASTM D 93
Tỷ lệ hóa hơi 0,01
Giới hạn trên của cháy nổ / Giới hạn trên của sự bốc cháy Không áp dụng được
Giới hạn dưới của cháy nổ / Giới hạn dưới của sự bốc cháy Không áp dụng được
Áp suất hóa hơi 0,029 hPa (25 °C)
Tỷ trọng hơi tương đối 0,9552 (15 °C)
Mật độ 0,9552 g/cm3 (15 °C) Phương pháp: ASTM D 4052
Tính tan trong nước hòa tan được
Hệ số phân tán: noctanol/nước log Pow: 1 (20 °C) Độ pH: 7
Nhiệt độ tự bốc cháy 210 °C
Độ nhớt
- Độ nhớt, động lực
- Độ nhớt, động học

- 6,189 mPa.s (20 °C)Phương pháp: ASTM D 445
- 3,540 mm2/s (40 °C)Phương pháp: ASTM D 445
Trọng lượng phân tử 162,2 g/mol

Ứng dụng của Butyl Carbitol

  • Butyl Carbitol (BCA) được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp sơn. Nó có thể kết hợp với Butyl Cellosolve (BCS) để giảm tốc độ bốc hơi và tăng tính ưa nước của dung môi.
  • Một lượng nhỏ Butyl Carbitol sẽ cải thiện độ nhớt và khả năng pha loãng của sơn mài, đồng thời cũng làm tăng độ bóng của các màng sơn mờ.
  • Bên cạnh đó, Butyl Carbitol còn là một dung môi tốt để sử dụng trong công nghiệp dầu khoáng, một lượng nhỏ BCA có thể phân tán và ổn định nhũ tương trong thời gian dài. Điểm đặc biệt là BCA không phản ứng với cao su.
  • Butyl Carbitol (BCA) là dung môi cho các chất tẩy dùng cho công nghiệp, chất tẩy gỉ sét.
  • Diethylene Glycol Monobutyl Ether là thành phần của chất tẩy dầu mỡ cho kim loại.
  • Chất ổn định ban đầu, chất khử hoạt tính cho thuốc trừ sâu trong công nghiệp
Butyl Carbitol - Diethylene Glycol Monobutyl Ether - butyl diglycol
Dung môi Butyl Carbitol phuy 200kg.

Khuyến nghị và hạn chế khi sử dụng

Cách sử dụng đề xuất: Tác nhân và dung môi dùng kèm trong chất tẩy sạch công nghiệp và gia dụng và để chế tạo sản phẩm công nghiệp

Hạn chế: Không hạn chế sử dụng.

Mục đích sử dụng và hạn chế khi sử dụng

Các sử dụng đã được xác định và khuyến cáo: Dung môi công nghiệp. Chúng tôi khuyến nghị rằng Quý Khách Hàng sử dụng sản phẩm hóa chất này một cách nhất quán với công dụng đã liệt kê. Nếu mục đích sử dụng của Quý Khách Hàng khác với công dụng mà chúng tôi đã nêu, xin vui lòng liên hệ với đại diện kinh doanh hoặc đại diện chăm sóc khách hàng.

Nhận chào giá theo container các mặt hàng hóa chất công nghiệp. Giá công luôn luôn tốt hơn rất nhiều so với giá bán lẻ tại kho. Đặc biệt, đặt nhập từ nước người kéo thẳng về kho khách hàng thì sẽ càng tốt hơn nữa vì đỡ chi phí vận chuyển và bốc xếp. Chi tiết liên hệ Niệm 0984.541.045 (Zalo/Call) để trao đổi và thương lượng ạ!

Bài liên quan

Advertisement

Xem nhiều trong tuần

Amide là gì? Khái quát về nhóm amide trong hóa chất công nghiệp

Amide là một nhóm chức nằm trong phân nhóm hữu cơ, với cấu trúc chung là một nhóm cacbonil (-C=O) liên kết với một nhóm amino (-NH2 hoặc -NR2) thông qua một liên kết peptit (-C-N-). Nhóm amide là một phần quan trọng của hóa chất công nghiệp , được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm dược phẩm, chất tẩy rửa, thuốc nhuộm, nhựa, sợi tổng hợp và thuốc diệt cỏ.

Cồn Isobutanol (Isobutyl Alcohol)

Isobutanol còn được gọi Isobutyl Alcohol được sử dụng phổ biến trong sản xuất sơn và nhựa resin, trong mực in, keo dán, sản xuất vecni đánh bóng...

Ethoxylates là gì, đặc điểm và ứng dụng của nó?

Ethoxylates là một nhóm hóa chất có cấu trúc phân tử dựa trên quá trình ethoxyl hóa, trong đó nhóm ethylene oxide (EO) được thêm vào một phân tử hoá học khác. Điều này được thực hiện bằng cách thực hiện phản ứng giữa ethylene oxide và một chất mẹ (chất khởi đầu) có thể là rượu, phenol, amin, axit béo, hoặc các chất hữu cơ khác.

Lưu huỳnh là gì? Cách điều chế và các ứng dụng

Lưu huỳnh là một nguyên tố phi kim phổ biến, thường hay xuất hiện trong cuộc sống thường ngày. Bài viết hôm nay Dung Môi Công Nghiệp sẽ chia sẻ đến các bạn chi tiết về kiến thức tính chất vật lý và tính chất hóa học của lưu huỳnh và cũng như cách điều chế và ứng dụng của lưu huỳnh.

Methyl Ethyl Ketone (MEK) là gì? Những điều xung quanh về hóa chất này

Methyl ethyl ketone là gì? BUTANONE là gì? Keo KETONE là gì? Cấu tạo phân tử của methyl ethyl ketone như thế nào? Những tính chất nào đặc trưng cho methyl ethyl ketone? Methyl ethyl ketone được điều chế ra sao cũng như những ứng dụng của nó trong cuộc sống? Methyl ethyl ketone có những điều đáng lưu ý gì về tính độc hại – cách bảo quản và phòng ngừa? Nơi nào tại TP Hồ Chí Minh có bán hóa chất methyl ethyl ketone này?

Ethonas PEG 400 (Polyethylene Glycol 400)

Ethonas PEG 400 là một polyme đa dụng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp từ dược phẩm đến sản xuất chất tẩy rửa, mang lại hiệu quả cao và thân thiện môi trường. Ethonas PEG 400 (Polyethylene Glycol 400) nhập khẩu Petronas. Tên dung môi Ethonas PEG 400 Tên khác Polyethylene Glycol 400 Quy cách 230kg/Phuy Xuất xứ Malaysia (Petronas) Nhận dạng phuy Phuy sắt xanh Nhận báo giá 0984 541 045 (call - zalo để có giá tốt nhất) Ethonas PEG 400 là gì? Ethonas PEG 400 (Polyethylene Glycol 400) là một hợp chất polyme có trọng lượng phân tử khoảng 400. PEG 400 có tính chất không màu, không mùi và có khả năng hòa tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ. Đây là một sản phẩm hóa chất đa chức năng, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Tính chất của Ethonas PEG 400 Trạng thái: Lỏng nhớt, không màu, không mùi. Độ hòa tan: Dễ dàng hòa tan trong nước và cồn, tan một