Dow TERGITOL™ NP-15 có tên hóa học là Nonylphenol Ethoxylate. Nó là một chất hoạt động bề mặt thuộc loại Nonionic.

TERGITOL™ NP-15 có tên hóa học là Nonylphenol Ethoxylate. Nó là một chất hoạt động bề mặt thuộc loại Nonionic.

Dow TERGITOL™ NP-15 Chất hoạt động bề mặt
TERGITOL™ NP-15 Surfactant.

Chất hoạt động bề mặt không ion được sử dụng trong sơn và chất phủ, chế biến giấy và dệt, hóa chất nông nghiệp và chất lỏng gia công kim loại; với khả năng hòa tan linh hoạt, khả năng tẩy rửa tuyệt vời, khả năng thấm ướt vượt trội, và thích hợp để sử dụng ở nhiệt độ cao hơn.

Sử dụng TERGITOL™ NP-15

  • Công thức sản phẩm làm sạch
  • Sơn và chất phủ
  • Trùng hợp nhũ tương
  • Bất cứ nơi nào có nhu cầu tăng hoạt động bề mặt

Lợi ích TERGITOL™ NP-15

  • Khả năng tẩy rửa tuyệt vời
  • Thấm ướt vượt trội
  • Đặc tính hòa tan đa năng
  • Đặc tính xử lý đặc biệt
  • Ít mùi
  • Khả năng giặt sạch tuyệt vời

Các ứng dụng TERGITOL™ NP-15

  • Chất làm sạch & chất tẩy rửa
  • Chế biến giấy và dệt may
  • Sơn & chất phủ
  • Hóa chất nông nghiệp
  • Chất lỏng gia công kim loại (bôi trơn)
Chất hoạt động bề mặt Dow TERGITOL™ NP-15
Chất hoạt động bề mặt Dow TERGITOL™ NP-15 phuy 213.19kg.

Thuộc tính tiêu biểu của NP15

% Actives 100%
Hoá học Nonylphenol Ethoxylates
Cloud Point @ 1% Aqueous (ASTM D 2024) 100°C
CMC (25 ° C) 90 PPM
Chiều cao bọt - Ban đầu (0,1% trọng lượng kích hoạt) 128 mm
Chiều cao bọt-5 phút (0,1% trọng lượng kích hoạt) 95 mm
Ngoại quan Chất rắn
HLB 15
Moles EO 15
Pour Point 25°C
Sức căng bề mặt (1% kích hoạt, 25°C) 41 dynes / cm

Độ hòa tan và khả năng tương thích

  • Hòa tan trong nước. Hòa tan trong dung môi clo và hầu hết các dung môi phân cực.
  • Bền hóa học khi có mặt axit loãng, bazơ và muối. Tương thích với xà phòng, chất hoạt động bề mặt anion và không ion khác, và nhiều chất hữu cơ, dung môi.

Nội dung kỹ thuật

  • Bảng dữ liệu kỹ thuật: Xem
  • Bảng dữ liệu quy định: Xem
  • Bảng dữ liệu an toàn (Anh - Việt)

Mua TERGITOL™ NP-15 ở đâu?

Sản phẩm dung môi TERGITOL™ NP-15 Surfactant hiện đang có sẵn hàng tại Việt Nam, khu vực miền nam. Anh chị có nhu cầu vui lòng liên hệ 0984541045 (gặp Niệm) để biết thêm chi tiết.

Nhận chào giá theo container các mặt hàng hóa chất công nghiệp. Giá công luôn luôn tốt hơn rất nhiều so với giá bán lẻ tại kho. Đặc biệt, đặt nhập từ nước người kéo thẳng về kho khách hàng thì sẽ càng tốt hơn nữa vì đỡ chi phí vận chuyển và bốc xếp. Chi tiết liên hệ Niệm 0984.541.045 (Zalo/Call) để trao đổi và thương lượng ạ!

Bài liên quan

Advertisement

Xem nhiều trong tuần

Amide là gì? Khái quát về nhóm amide trong hóa chất công nghiệp

Amide là một nhóm chức nằm trong phân nhóm hữu cơ, với cấu trúc chung là một nhóm cacbonil (-C=O) liên kết với một nhóm amino (-NH2 hoặc -NR2) thông qua một liên kết peptit (-C-N-). Nhóm amide là một phần quan trọng của hóa chất công nghiệp , được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm dược phẩm, chất tẩy rửa, thuốc nhuộm, nhựa, sợi tổng hợp và thuốc diệt cỏ.

Lưu huỳnh là gì? Cách điều chế và các ứng dụng

Lưu huỳnh là một nguyên tố phi kim phổ biến, thường hay xuất hiện trong cuộc sống thường ngày. Bài viết hôm nay Dung Môi Công Nghiệp sẽ chia sẻ đến các bạn chi tiết về kiến thức tính chất vật lý và tính chất hóa học của lưu huỳnh và cũng như cách điều chế và ứng dụng của lưu huỳnh.

Ethonas PEG 400 (Polyethylene Glycol 400)

Ethonas PEG 400 là một polyme đa dụng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp từ dược phẩm đến sản xuất chất tẩy rửa, mang lại hiệu quả cao và thân thiện môi trường. Ethonas PEG 400 (Polyethylene Glycol 400) nhập khẩu Petronas. Tên dung môi Ethonas PEG 400 Tên khác Polyethylene Glycol 400 Quy cách 230kg/Phuy Xuất xứ Malaysia (Petronas) Nhận dạng phuy Phuy sắt xanh Nhận báo giá 0984 541 045 (call - zalo để có giá tốt nhất) Ethonas PEG 400 là gì? Ethonas PEG 400 (Polyethylene Glycol 400) là một hợp chất polyme có trọng lượng phân tử khoảng 400. PEG 400 có tính chất không màu, không mùi và có khả năng hòa tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ. Đây là một sản phẩm hóa chất đa chức năng, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Tính chất của Ethonas PEG 400 Trạng thái: Lỏng nhớt, không màu, không mùi. Độ hòa tan: Dễ dàng hòa tan trong nước và cồn, tan một ...

Phụ gia Triethylenetetramine (TETA)

Triethylenetetramine là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học (NH2CH2CH2NHCH2CH2NH2) và là một amine đa chức năng. Nó còn được gọi tắt là trien hoặc TETA.

Ethoxylates là gì, đặc điểm và ứng dụng của nó?

Ethoxylates là một nhóm hóa chất có cấu trúc phân tử dựa trên quá trình ethoxyl hóa, trong đó nhóm ethylene oxide (EO) được thêm vào một phân tử hoá học khác. Điều này được thực hiện bằng cách thực hiện phản ứng giữa ethylene oxide và một chất mẹ (chất khởi đầu) có thể là rượu, phenol, amin, axit béo, hoặc các chất hữu cơ khác.

Cồn Công Nghiệp Ethanol 99.5% (Ethyl alcohol - Cồn Tuyệt đối)

Ethanol, còn được gọi là rượu etylic, là một hợp chất hữu cơ trong nhóm các rượu. Công thức hoá học của ethanol là C2H5OH, và nó có một phân tử rượu gồm hai nguyên tử cacbon, sáu nguyên tử hydro, và một nguyên tử ôxy. Ethanol là một loại chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng và có khả năng pha loãng trong nước.