Toluene Diisocyanate (TDI) là dung môi công nghiệp được ứng dụng nhiều trong sản xuất mút xốp, da tổng hợp, vải tráng, sơn và keo...

Toluene diisocyanate (TDI) là một hợp chất hữu cơ có công thức CH3C6H3(NCO)2. Hai trong số sáu đồng phân có thể có là quan trọng về mặt thương mại: 2,4-TDI (CAS: 584-84-9) và 2,6-TDI (CAS: 91-08-7). 2,4-TDI được sản xuất ở trạng thái tinh khiết, nhưng TDI thường được bán trên thị trường dưới dạng hỗn hợp 80/20 và 65/35 của các đồng phân 2,4 và 2,6 tương ứng.

Hóa chất TDI được sản xuất với quy mô lớn, chiếm 34,1% thị trường isocyanate toàn cầu vào năm 2000, chỉ đứng sau MDI. Khoảng 1,4 tỷ kg được sản xuất vào năm 2000. Tất cả các đồng phân của TDI đều không màu, mặc dù các mẫu thương mại có thể có màu vàng.

Dung môi Toluene Diisocyanate (TDI)
Toluene Diisocyanate (TDI) BASF.

Tên sản phầm Toluene Diisocyanate
Tên khác Methyl phenylene diisocyanate
Viết tắt TDI
Quy cách Phuy 250kg
Xuất xứ Hàn Quốc
Hãng sản xuất BASF, OCI
Liên hệ báo giá 0984.541.045 (Call - Zalo - Mr. Niệm) - giá cạnh tranh nhất thị trường

Giới thiệu Toluene Diisocyanate (TDI)

Toluene diisocyanate (TDI) là chất lỏng trong suốt có độ nhớt thấp ở nhiệt độ phòng. TDI không hòa tan trong nước. Nó có thể trộn lẫn với alcohol, diethylene glycol, ete monoethyl, ether, acetone, cacbon tetrachloride, benzene, chlorobenzene, dầu hỏa và dầu ô liu.

Tính chất Toluene Diisocyanate (TDI)

  • Công thức phân tử: C9H6N2O2
  • Khối lượng phần tử: 174,2 g / mol
  • Dạng: Chất lỏng không màu
  • Mùi: đặc trưng
  • Tỉ trọng: 1.214 g/cm3
  • Độ nóng chảy: 21,8°C (71,2°F; 294,9 K)
  • Điểm sôi: 251°C (484°F; 524 K)
  • Áp suất hơi: 0,01 mmHg (25°C)

TDI thường được bán dưới dạng hỗn hợp 80/20 và 65/35 của đồng phân 2,4 và 2,6 tương ứng.

Dung môi Toluene Diisocyanate (TDI)
Mặt phuy TDI nhập khẩu của BASF.

Sản xuất Toluene Diisocyanate (TDI)

2,4-TDI được điều chế theo ba bước từ toluen qua dinitrotoluene và 2,4-diaminotoluene (TDA). Cuối cùng, TDA phải chịu quá trình tạo phosgenation, tức là xử lý phosgene để tạo thành TDI. Bước cuối cùng này tạo ra HCl như một sản phẩm phụ và là nguồn cung cấp axit clohydric chính cho công nghiệp.

Dung môi Toluene Diisocyanate (TDI)
Phương trình sản xuất TDI.

Chưng cất hỗn hợp TDI thô tạo ra hỗn hợp 80:20 gồm 2,4-TDI và 2,6-TDI, được gọi là TDI (80/20). Việc phân biệt hoặc tách TDI (80/20) có thể được sử dụng để tạo ra 2,4-TDI tinh khiết và hỗn hợp 65:35 của 2,4-TDI và 2,6-TDI, được gọi là TDI (65/35).

Ứng dụng của Toluene Diisocyanate (TDI)

Ứng dụng nhiều nhất của Toluene Diisocyanate (TDI) là kết hợp với Polyol (Excenol 3031) và MC (Methylene Chloride) để sản xuất mút xốp, PU foam.

  • TDI được sản xuất trên quy mô lớn, chiếm 34,1% thị trường isocyanate toàn cầu vào năm 2000, Khoảng 1,4 tỷ kg được sản xuất vào năm 2000.
  • TDI 80/20 được sử dụng trong sản xuất polyurethane, bọt và polyurethane khác bao gồm elastomers, da tổng hợp, vải tráng, sơn và keo.
  • TDI 65/35 chủ yếu được sử dụng cho xốp Polyester, chất bảo dưỡng và xốp thông thường.
  • TDI 100 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất elastomer castable (CPU).

Toluene diisocyanate (TDI) là một hợp chất hóa học được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm như sơn, keo dán, bọt đệm, giấy bạc, vải dệt kim và các sản phẩm polyurethane khác.

Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của TDI:

  • Sản xuất polyurethane: TDI được sử dụng để sản xuất polyurethane, một loại vật liệu đa dụng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các sản phẩm bọt đệm, đệm ghế, gối, nệm, miếng lót sàn, đệm tai nghe và giày dép.
  • Sản xuất sơn và keo dán: TDI được sử dụng để sản xuất sơn và keo dán, đặc biệt là trong các ứng dụng công nghiệp như sơn phủ, sơn lót và keo dán công nghiệp.
  • Sản xuất vải dệt kim: TDI được sử dụng để sản xuất vải dệt kim chống cháy và chống ẩm, đặc biệt là trong các ứng dụng đòi hỏi tính năng chống cháy cao như rèm cửa, giường ngủ và quần áo bảo hộ.
  • Sản xuất giấy bạc: TDI được sử dụng để sản xuất giấy bạc, đặc biệt là trong các ứng dụng in ấn và sản xuất bao bì.
  • Sản xuất chất chống cháy: TDI được sử dụng để sản xuất các chất chống cháy, đặc biệt là trong các ứng dụng như tấm chống cháy và vật liệu xây dựng có tính năng chống cháy.
  • Sản xuất chất kháng nước: TDI cũng được sử dụng để sản xuất các chất kháng nước và chất phủ bề mặt, đặc biệt là trong các ứng dụng chống thấm và chống ẩm.
  • Sản xuất các sản phẩm điện tử: TDI được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm điện tử như bàn phím, ốp lưng điện thoại và các sản phẩm khác vì tính năng cách điện của nó.
  • Sản xuất các sản phẩm bảo vệ cá nhân: TDI được sử dụng để sản xuất các sản phẩm bảo vệ cá nhân như găng tay, kính bảo hộ và các sản phẩm khác, đặc biệt là trong các ứng dụng công nghiệp và y tế.
Dung môi Toluene Diisocyanate (TDI)
TDI phuy 250kg NET.

Lưu trữ và vận chuyển Toluene Diisocyanate (TDI)

Toluene Diisocyanate (TDI) nhạy cảm với hơi nước và nhiệt. Sản phẩm nên được bảo quản ở nhiệt độ 15-300°C và được bảo vệ chống lại sự tiếp xúc với độ ẩm khí quyển.

Nhận chào giá theo container các mặt hàng hóa chất công nghiệp. Giá công luôn luôn tốt hơn rất nhiều so với giá bán lẻ tại kho. Đặc biệt, đặt nhập từ nước người kéo thẳng về kho khách hàng thì sẽ càng tốt hơn nữa vì đỡ chi phí vận chuyển và bốc xếp. Chi tiết liên hệ Niệm 0984.541.045 (Zalo/Call) để trao đổi và thương lượng ạ!

Bài liên quan

Advertisement

Xem nhiều trong tuần

Amide là gì? Khái quát về nhóm amide trong hóa chất công nghiệp

Amide là một nhóm chức nằm trong phân nhóm hữu cơ, với cấu trúc chung là một nhóm cacbonil (-C=O) liên kết với một nhóm amino (-NH2 hoặc -NR2) thông qua một liên kết peptit (-C-N-). Nhóm amide là một phần quan trọng của hóa chất công nghiệp , được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm dược phẩm, chất tẩy rửa, thuốc nhuộm, nhựa, sợi tổng hợp và thuốc diệt cỏ.

Lưu huỳnh là gì? Cách điều chế và các ứng dụng

Lưu huỳnh là một nguyên tố phi kim phổ biến, thường hay xuất hiện trong cuộc sống thường ngày. Bài viết hôm nay Dung Môi Công Nghiệp sẽ chia sẻ đến các bạn chi tiết về kiến thức tính chất vật lý và tính chất hóa học của lưu huỳnh và cũng như cách điều chế và ứng dụng của lưu huỳnh.

Ethonas PEG 400 (Polyethylene Glycol 400)

Ethonas PEG 400 là một polyme đa dụng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp từ dược phẩm đến sản xuất chất tẩy rửa, mang lại hiệu quả cao và thân thiện môi trường. Ethonas PEG 400 (Polyethylene Glycol 400) nhập khẩu Petronas. Tên dung môi Ethonas PEG 400 Tên khác Polyethylene Glycol 400 Quy cách 230kg/Phuy Xuất xứ Malaysia (Petronas) Nhận dạng phuy Phuy sắt xanh Nhận báo giá 0984 541 045 (call - zalo để có giá tốt nhất) Ethonas PEG 400 là gì? Ethonas PEG 400 (Polyethylene Glycol 400) là một hợp chất polyme có trọng lượng phân tử khoảng 400. PEG 400 có tính chất không màu, không mùi và có khả năng hòa tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ. Đây là một sản phẩm hóa chất đa chức năng, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Tính chất của Ethonas PEG 400 Trạng thái: Lỏng nhớt, không màu, không mùi. Độ hòa tan: Dễ dàng hòa tan trong nước và cồn, tan một ...

Phụ gia Triethylenetetramine (TETA)

Triethylenetetramine là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học (NH2CH2CH2NHCH2CH2NH2) và là một amine đa chức năng. Nó còn được gọi tắt là trien hoặc TETA.

Ethoxylates là gì, đặc điểm và ứng dụng của nó?

Ethoxylates là một nhóm hóa chất có cấu trúc phân tử dựa trên quá trình ethoxyl hóa, trong đó nhóm ethylene oxide (EO) được thêm vào một phân tử hoá học khác. Điều này được thực hiện bằng cách thực hiện phản ứng giữa ethylene oxide và một chất mẹ (chất khởi đầu) có thể là rượu, phenol, amin, axit béo, hoặc các chất hữu cơ khác.

Cồn Công Nghiệp Ethanol 99.5% (Ethyl alcohol - Cồn Tuyệt đối)

Ethanol, còn được gọi là rượu etylic, là một hợp chất hữu cơ trong nhóm các rượu. Công thức hoá học của ethanol là C2H5OH, và nó có một phân tử rượu gồm hai nguyên tử cacbon, sáu nguyên tử hydro, và một nguyên tử ôxy. Ethanol là một loại chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng và có khả năng pha loãng trong nước.